XE BEN TRƯỜNG GIANG 3.49 TẤN DFM-TD3,49

XE BEN TRƯỜNG GIANG 3.49 TẤN DFM-TD3,49

  Danh mục đại lý

Sản phẩm bán chạy

Sản phẩm khuyến mãi

    XE BEN TRƯỜNG GIANG 3.49 TẤN DFM-TD3,49

  • Giá: Liên hệ
  • Lượt xem: 2337
  • Xe ben 3 khối | Xe ben 3.5 tấn ( 3.49 tấn) là dòng xe tải tự đổ được sản xuất theo tiêu chuẩn Euro4 mới nhất của thương hiệu Trường Giang, là thương hiệu xe ben uy tín lâu đời. Xe ben 3.49 tấn do Trường Giang Đông Phong nhập khẩu linh kiện và sản xuất lắp ráp tại Việt Nam,

Xe ben 3 khối | Xe ben 3.5 tấn ( 3.49 tấn) là dòng xe tải tự đổ được sản xuất theo tiêu chuẩn Euro4 mới nhất của thương hiệu  Trường Giang, là thương hiệu xe ben uy tín lâu đời. Xe ben 3.49 tấn do Trường Giang Đông Phong nhập khẩu linh kiện và sản xuất lắp ráp tại Việt Nam, phải trải qua quy trình nghiệm thu đánh giá kỹ thuật và thử nghiệm đạt tiêu chuẩn về thiết kế, tải trọng, chất lượng máy móc và an toàn kỹ thuật và được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp phép đưa ra thị trường cung cấp cho người tiêu dùng sử dụng hiệu quả, an toàn và bảo vệ môi trường.

NGOẠI THẤT 

Xe ben Trường Giang 3.49 tấn có thùng hàng chở được 3 mét khối với tổng trọng tải 6.905kg. Với kích thước thùng 2590 x 1610 x 695/--- mm phù hợp với những đơn vị kinh doanh cần vận chuyển với khối lượng vừa phải và dễ dàng di chuyển vào những khung đường nhỏ.

NỘI THẤT

Xe ben Trường Giang DFM-TD3,49 được trang bị nội thất vô cùng đầy đủ tiện nghi,hệ thống giải trí hiện đại phục vụ các bác tài khi phải di chuyển trên đường dài. Xe Ben Trường Giang 3.49 tấn trang thiết bị vận hành hiệu quả, an toàn với hệ thống phanh cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng. Đường kính tang trống 310mm và bề rộng tang trống của trục trước 80mm. Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí. Cabin 3 chỗ ngồi, tay lái trợ lực.

 

ĐỘNG CƠ

Xe ben Trường Giang 3 khối sở hữu động cơ Weichai 2.3L (WP2.3Q95E50) thể tích xilanh: 2.293cm3, công suất tối đa: 70kw/3200 vòng/ phút. Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay: 245N.m / 1600 ~ 2400 (vòng/phút). Truyền động với Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén. Kiểu hộp số cơ khí, dẫn động cơ khí (5 số tiến 1 số lùi). hệ thống treo: Nhíp trước 9 lá, Nhíp chính sau 13 lá. Ký hiệu lốp: 7.50-16.

Phanh kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

XE TẢI TỰ ĐỔ TRƯỜNG GIANG 3.49 TẤN

Số loại

DFM-TD3,49

Trọng lượng bản thân

3220 Kg

- Cầu trước

1560 Kg

- Cầu sau

1660 Kg

Tải trọng cho phép chở

3490 Kg

Số người cho phép chở

3 Người

Trọng lượng toàn bộ

6905 Kg

Kích thước xe  (D x R x C)

4550 x 1840 x 2325 mm

Kích thước lòng thùng hàng

2590 x 1610 x 695/--- mm

Khoản cách trục

2470 mm

Vết bánh xe trước / sau

1400/1410 mm

Số trục

2

Công thức bánh xe

4 x 2

Loại nhiên liệu

Diesel

ĐỘNG CƠ

 

Nhãn hiệu động cơ

WP2.3Q95E50

Loại động cơ

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích

2290       cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay

70 kW/ 3200 v/ph

LỐP XE

 

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV

02/04/---/---/---

Lốp trước / sau

7.50 - 16 /7.50 - 16

HỆ THỐNG PHANH

 

Phanh trước /Dẫn động

Tang trống /Khí nén

Phanh sau /Dẫn động

Tang trống /Khí nén

Phanh tay /Dẫn động

Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm

HỆ THỐNG LÁI

 

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động

Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

 

Mọi Thông Tin Chi Tiết Về Xe Xin Vui Lòng Liên Hệ: 

TRUNG TÂM BÁO GIÁ XE TẢI

Hỗ trợ định giá, báo giá chính xác đúng giá thị trường tại từng thời điểm.

Địa chỉ: 10/9 QL13, P. Vĩnh Phú, Tp. Thuận An, Bình Dương 

Liên hệ qua Zalo/ ĐT: 0902.813.179 Mr Cẩn - GĐ Kinh Doanh

www.giaxetai.vn

Rất Mong Nhận Được Ủng Hộ Của Quý Khách Hàng Gần Xa!!

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

XE TẢI TỰ ĐỔ TRƯỜNG GIANG 3.49 TẤN

Số loại

DFM-TD3,49

Trọng lượng bản thân

3220 Kg

- Cầu trước

1560 Kg

- Cầu sau

1660 Kg

Tải trọng cho phép chở

3490 Kg

Số người cho phép chở

3 Người

Trọng lượng toàn bộ

6905 Kg

Kích thước xe  (D x R x C)

4550 x 1840 x 2325 mm

Kích thước lòng thùng hàng

2590 x 1610 x 695/--- mm

Khoản cách trục

2470 mm

Vết bánh xe trước / sau

1400/1410 mm

Số trục

2

Công thức bánh xe

4 x 2

Loại nhiên liệu

Diesel

ĐỘNG CƠ

 

Nhãn hiệu động cơ

WP2.3Q95E50

Loại động cơ

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích

2290       cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay

70 kW/ 3200 v/ph

LỐP XE

 

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV

02/04/---/---/---

Lốp trước / sau

7.50 - 16 /7.50 - 16

HỆ THỐNG PHANH

 

Phanh trước /Dẫn động

Tang trống /Khí nén

Phanh sau /Dẫn động

Tang trống /Khí nén

Phanh tay /Dẫn động

Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm

HỆ THỐNG LÁI

 

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động

Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

san-pham