HẠNG MỤC, TIÊU CHÍ KỸ THUẬT
|
NỘI DUNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
|
Loại phương tiện
|
Ô tô chở rác
|
Nhãn hiệu
|
DONGFENG
|
Năm sản xuất
|
Năm 2023 trở về sau
|
Chất lượng
|
Mới 100%
|
Công thức bánh
|
6x4
|
Số người cho phép chở
|
02
|
Tổng tải trọng
|
24.000 Kg
|
Trọng lượng bản thân
|
12.970 Kg
|
Tải trọng cho phép
|
10.900 Kg
|
Chiều dài cơ sở
|
4.350 + 1.350 mm
|
Kích thước bao ngoài (DxRxC)
|
8.830 x 2500 x 3.630 mm
|
Model
|
ISD270 50 (Cummins tiêu chuẩn khí thải Euro 5)
|
Loại
|
Động cơ Diesel 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, tubo tăng áp, làm mát bằng nước.
|
Công suất cực đại
|
270 Ps (198 Kw)/2.500 rpm
|
Dung tích xylanh
|
6.700cc
|
Mô mem xoắn cực đại:
|
970Nm/1.200 - 1700 rpm
|
Loại
|
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
Model
|
9JS119T-B
|
Loại
|
9 số tiến, 1 số lùi
|
Hệ thống lái
|
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và iều cao
|
Hệ thốnh phanh
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén 2 dòng
|
Cỡ lốp
|
11.00R – 20 bố thép
|
Tốc độ cực đại
|
98Km/h
|
Khả năng vượt dốc
|
37 (%)
|
Cabin
|
- Cơ cấu nâng hạ cabin bằng điều khiển điện.
- Cabin tiêu chuẩn, có radiocasset – nghe nhạc MP3, có giường nằm, có điều hòa.
- Khóa cửa trung tâm, kính chỉnh điện, dây đai an toàn, 02 chỗ ngồi
|
Hệ thống treo cầu trước
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Phụ tùng kèm theo
|
01 bộ lốp dự phòng, dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn của nhà sản xuất
|
PHẦN CHUYÊN DÙNG
|
|
Thể tích thùng chứa
|
24 m3 (*)
|
Kết cấu thùng chứa
|
Hình trụ hộp chữ nhật, mặt trên hở
Có xương U chạy dọc các góc thùng
|
Quy cách, vật liệu thùng chứa
|
Thép hợp kim chịu lực, chịu mài mòn và áp lực cao loại thép SS400: Ứng suất kéo: 400 ÷ 510 N/mm2
Loại: SS400
- Mặt đáy: Thép dày 4 mm; Thép SS400
- Vách 02 bên thành dày 4 mm; Thép SS400
- Khung xương đuôi thùng dày 4 mm; Thép SS400
- Khung xương bao thùng 4 mm; Thép SS400
Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 (Công nghệ hàn MAG)
|
Chiều cao quai móc, đường kính quai móc
|
1450 mm, Ø60 mm
|
Ray thùng
|
Khoảng cách 1100 mm
kiểu chữ I Thép I200x7x7.5 mm
|
Cửa mở thùng (cửa hậu)
|
Thép SS400 dày 3mm
Cửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề đứng tùy theo yêu cầu
|
Bánh xe của thùng chứa
|
Thép dạng ống, Ø180(mm) dày 6mm (nếu có)
|
Hệ thống kéo đẩy nâng hạ thùng
|
Chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 4 khâu bản lề 3 chế độ công tác: Hạ thùng - cẩu thùng - Nâng ben
|
Sắt xi phụ
|
Thép dập định hình dày 6mm, thép tấm liên kết hàn Nối với nhau bằng các xương giằng ngang
Thép SS400
|
Cần chính
|
- Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực
- Thép chịu lực SS400, dày 12mm
|
Cần phụ
|
- Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực. Định vị đầu thùng khi xe chạy và nâng ben
- Thép chịu lực SS400, dày 10 mm
|
Khung phụ
|
- Thép tấm, thép đúc, thép dập, hàn kết cấu. Định vị và làm gốc xoay cần chính
Khóa kẹp giữ thùng khi xe chạy, Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben
- Thép chịu lực SS400, dày 10mm
|
Hệ thống thủy lực
|
|
Bơm thủy lực
|
Kiểu Pittông
Lưu lượng :108 cc/rev
Nhãn hiệu : Aber, xuất xứ: Bồ Đào Nha
Áp suất làm việc: 180 bar
Áp suất tối đa: 400 bar
Vòng tua tối đa: 1800 vòng/phút
|
Van phân phối
|
Kiểu liền khối, 3 cửa, chân van đường kính G1 inch
Lưu lượng: 120 lít/phút
Nhãn hiệu HydroPack, xuất xứ: Thổ Nhỹ Kỳ
Áp suất tối đa: 315 bar
|
Xy lanh thủy lực
|
- Xy lanh cần chính : 02 chiếc
- Xy lanh cần với : 01 chiếc
- Xy lanh kẹp thùng : 01 chiếc
Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2
|
Thiết bị phụ trợ HTTL:
- Đường ống cứng
- Đường ống mềm
- Thiết bị phụ:
|
Mới 100%, Ø18 ÷Ø30 – xuất xứ Đức
Mới 100%, nhập khẩu Ytaly
Lọc dầu cấp, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co, van chống tụt... được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. Lọc dầu hồi: CF-10, độ lọc 10 micron, lưu lượng 150 lít/ phút (nếu có)
|
Bộ trích công suất
|
Trích công suất từ động cơ xe bộ trích công suất bên cạnh hộp số
Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm thuỷ lực
|
Công nghệ sơn
|
- Loại sơn Epoxy 2 thành phần.
- Kiểm tra & làm sạch bề mặt;
- Sơn lót chống rỉ;
- Bả matit và chà nhám khô có máy hút bụi;
- Sơn lót;
- Pha màu & phun sơn ;
- Đánh bóng.
|
Màu sơn, trang trí
|
Hệ thống chuyên dùng: Sơn màu xanh môi trường
Gầm thùng, sàn thùng: Sơn màu đen
2 bên thành thùng trang trí biểu ngữ, logo...
|
Hệ thống điều khiển
|
|
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực
|
Điều khiển bằng điện khí nén, Nút điều khiển đặt trên táp lô
|
Điều khiển hệ thống thủy lực
|
-Điều khiển cơ khí bằng tay trên van sau cabin
-Điều khiển khí nén bằng bộ điều khiển trên cabin
|
Kiểm tra áp suất thủy lực
|
Đồng hồ thủy lực lắp trên van 3 cửa (táp lô hệ CD, sau cabin)
|
Chi tiết phụ
|
|
Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau
|
Hai bên hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau, cản sau để chống va chạm
|