BÁO GIÁ XE TẢI XE CHUYÊN DÙNG

BÁO GIÁ XE TẢI XE CHUYÊN DÙNG - CHUYÊN BÁN XE TẢI XE CHUYÊN DÙNG TRẢ GÓP HỖ TRỢ VAY CAO LÃI SUẤT THẤP

  Danh mục đại lý

Sản phẩm bán chạy

Sản phẩm khuyến mãi

    XE CHỮA CHÁY 6 KHỐI 5 (6.5 M3) DONGFENG NHẬP NGUYÊN CHIẾC

  • Giá: Liên hệ
  • Lượt xem: 156
  • - Căn cứ vào tiêu chuẩn quốc gia của Bộ Khoa Học và công nghệ. - Căn cứ vào nghị định số 136/2020/NĐ-CP: Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy ban hành ngày 24/1/2020. - Tiêu chuẩn áp dụng đối với vòi chữa cháy là tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 5740 – 1993 và TCVN 1940 – 2009. - Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 – 2015 (Hệ thống quản lý chất lượng cho thiết kế, sản xuất và lắp ráp xe chữa cháy). - Tiêu chuẩn ISO 14001 – 2015 (Hệ thống quản lý Môi trường). - Tiêu chuẩn TCVN 13316 - 1 - 2021 (Xe chữa cháy – Yêu cầu chung – Phương pháp thử); - Tiêu chẩn TCVN 13316 - 3 - 2022 (Xe chữa cháy Phần III: Xe chữa cháy hóa chất bọt)

   -  Căn cứ vào  nghị định số 136/2020/NĐ-CP: Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy ban hành ngày 24/1/2020.
Bảng 6 điều 9 quy định:

1.1 Khu công nghiệp Tổng diện tích trên 300 ha, phải trang bị 3 xe chữa cháy

1.2. Khu công nghiệp Tổng diện tích từ trên 150 đến 300 ha, phải trang bị 2 xe chữa cháy

1.3. Khu công nghiệp Tổng diện tích từ 50 ha đến 150 ha,  phải trang bị 1 xe chữa cháy

1.4. Khu công nghiệp Tổng diện tích nhỏ hơn 50 ha, phải trang bị 1 xe chữa cháy.

a.  Xe chữa cháy, tàu chữa cháy, máy bơm chữa cháy di động trang bị cho nhà và công trình đảm bảo các yêu cầu sau: Có đặc tính kỹ thuật và tính năng chữa cháy phù hợp với loại nhà và công trình cần bảo vệ; Có chất chữa cháy, phương tiện, dụng cụ trang bị kèm theo đúng quy định.

b. Xe chữa cháy, máy bơm chữa cháy di động và các thiết bị chữa cháy theo xe, máy bơm phải được để trong nhà có mái che (nhà xe).

XE CHỮA CHÁY DONGFENG D9 - YZR5170GXFPM70/E6

 

1 .Thông tin chung xe

Xe chữa cháy Dongfeng D9 được sản xuất trên nền xe sát xi tải hạng hai, bồn chứa, bơm, hệ thống đường ống và hệ thống dụng cụ chữa cháy. Xe có trang bị thang leo bằng nhôm phía sau (có thể tháo lắp), khoang chứa bơm phía sau xe, bồn nước được làm bằng thép hợp kim dung tích 6.000 lít, bên trong bồn có vách ngăn chắn sóng, bồn foam làm bằng thép không gỉ dung tích 500 lít. Trên xe trang bị bơm chữa cháy CB10/40 và lăng giá PL8/32. 

 

2. Thông số kỹ thuật xe

  • Kích thước tổng thể, (DxRxC): 8200 x 2500 x 3550 mm
  • Khối lượng toàn bộ15.755 kg
  • Tải trọng cho phép6.450 kg
  • Khối lượng bản thân8.900 kg
  • Thể tích

+ Bồn chứa nước: 6000 lít

+ Bồn chứa foam: 500 lít

  • Tốc độ tối đa: 95 km/h
  • Lưu lượng bơm nước: 40 l/s @ 1.0Mpa
  • Lưu lượng lăng giá32 L/s @ 0.8Mpa
  • Tầm phun lăng giá≥60m (phun nước)≥48mphun foam
  • Góc tiếp trước / Góc thoát sau của xe21°/13°

(Thông số chính xác sẽ theo Giấy chứng nhận chất lượng và BVMT ô tô nhập khẩu do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp)

3. Thông số kỹ thuật xe cơ sở

  • ModelEQ1185DJ9CDF
  • Công thức bánh xe4×2
  • Chiều dài cơ sở4.700 mm
  • Tốc đố tối đa105 km/h
  • Loại động cơB6.2NS6B230
  • Công suất169 kW
  • Dung tích xylanh6200 cc
  • Khối lượng toàn bộ của xe sát xi theo thiết kế: 18.000 kg

4. Cabin

  • Kết cấuCabin đầu bằng, cabin đôi 04 cửa, hàng ghế sau có 3 giá treo máy thở.
  • Số chỗ ngồi3 người hàng ghế trước (cả lái xe), 4 người hàng ghế sau.
  • Thiết bị trong cabinNgoài những trang bị nguyên bản của xe, trên xe có lắp thêm còi hụ 100W, công tắc đóng/ngắt PTO, đèn cảnh báo.

5. Bồn chứa

  • Dung tích bồn chứa nước: 6.000 lít
  • Dung tích bồn chứa foam: 500 lít
  • Vật liệu chế tạo:

+ Bồn nước làm bằng thép tấm cacbon chất lượng cao, trong bồn có vách ngăn chắn sóng.

+ Bồn foam được làm bằng thép không gỉ chất lượng cao. Đáy bồn dày 4mm, vách bồn dày 3mm, nóc dày 3mm.

  • Kết cấu bồn: Thép carbon tấm hàn, tích hợp tấm chống lắc.
  • Trang bị Equipment

+ 02 lỗ kiểm tra trên nóc có cửa khóa.

+ 02 thước báo mức chất lỏng

+ 02 cửa xả, có van đóng mở bằng tay

+ 01 ống xả tràn

+ 01 van thở

Yêu cầu kỹ thuật: Phù hợp với tiêu chuẩn XF39 “Yêu cầu chữa cháy và các phương pháp thử nghiệm đối với xe chữa cháy”

6. Bơm chữa cháy

  • ModelCB10/40
  • Lương lượng40 l/s
  • Áp suất1.0 Mpa
  • Chiều sâu hút tối đa7 m
  • Thời gian chuyển hướng≤ 35s
  • Bơm chân không: dạng piston
  • Vị trí lắp đặt : Phía sau

7. Hệ thống đường ống

  • Hệ thống đường ống được làm từ thép ống đúc chất lượng cao, liên kết bằng mặt bích.
  • Ống từ bồn ra bơm: Ống DN125, trên ống có lắp van bươm và và khớp nối cao su chống rung.
  • Đường hút nước ngoài: Phía sau xe (trên bơm) có lắp họng hút DN125.
  • Đường ống ra

+ Ống xả áp thường DN80 ở hai bên hông của bơm;

+ 01 đườg ống DN80 có khới nối cao su chống rung ra đâu phun chờ DN65 (có van bi gạt tay DN65).

  • Đường ống phun nước:

+ 02 đường ống DN65 (phun nước ra ngoài) được lắp ở bên trái và bên phải của khoang chứa bơm

+ 01 đường ống nước về bồn DN65.

  • Đường ống xả nước cặn: Để bảo vệ bơm nước và mỗi van bi, tại điểm thấp nhất của đường ống được lắp đặt một van xả nước cặn.

8. Bộ trộn foam

- ModelPH64

- Tỷ lệ trộn6 %

- Lưu lượng lớn nhất64 l/s

- Kết cấu: kiểu bơm vòng

9. Bộ trích công suất (PTO)

- LoạiSandwich PTO

- Vận hành: Điều khiển bằng van solenoid (điều khiển điện)

- Phương pháp làm mát: Bằng nước

- Bôi trơn: Dầu hộp số

10. Lăng giá

- ModelPL8/32

- Lưu lương32  l/s

- Tầm phun≥ 60 m (phun nước)≥ 48 m (phun foam)

- Áp suất 0.8 MPa

- Góc quayquay ngang 360°, quay dọc -45°70°

11. Khoang dung cụ

- Vật liệu: Khung xương được làm từ thép chịu lực, cửa cuốn nhôm.

- Kết cấu: Khung xương liên kết bằng các mối hàn, 04 cửa nhôm 02 bên hông xe (mỗi bên 02 cửa), 01 cửa  phía sau xe (cửa khoang chứa bơm) loại cửa nhẹ, ít tiếng ồn, có bàn đạp lật chống trượt phía dưới.

- Nguyên lý sắp đặt thiết bị:

 + Thiết kế và tích hợp thiết bị theo đội hình chiến đấu và triển khai chiến đấu;

 + Các giá đỡ thiết bị khác nhau được thiết kế theo nguyên tắc công thái học;

 + Đặt thiết bị theo quan hệ logic và tần suất sử dụng;

 + Lấy bất kỳ thiết bị nào trong vòng 2 chuyển động khi đứng trên mặt đất hoặc trên bậc bước chân.

12. Bậc bước chân

- Vật liệu: Khung thép hợp kim Q235, lợp nhôm tấm chống trượt.

- Kết cấuSử dụng khóa kép của bản lề và chặn cửa, an toàn và đáng tin cậy.

13. Hệ thống điện

- Đèn quay: Trên nóc cabin có lắp đèn quay 1.6m, loại đèn LED cảnh báo màu đỏ .

- Đèn tìm kiếm: Đèn LED 50W lắp trên nóc bồn phía sau xe, có thế xoay 360o bằng remote.

- Thang leo: Lắp phía sau xe và có thể gập gọn.

- Trang bị: 03 đèn tín hiệu (xanh-đỏ) và 03 đèn pha ở 02 bên hông xe, đèn đánh dấu an toàn và đèn phản quang bên (loại kết hợp) được lắp đặt ở phía dưới, và đèn vị trí phía trước và phía sau được trang bị, mỗi bên chỉ có đèn báo rẽ, đèn chiếu sáng được lắp đặt trong hộp thiết bị và buồng bơm, và tuân thủ với các quy định của GB4785.

- Bộ còi hụ 100W; các mạch của còi báo động, đèn cảnh báo và đèn nhấp nháy là các mạch bổ sung độc lập và các thiết bị điều khiển được lắp đặt trong cabin.

- Các thiết bị và công tắc bổ sung được bố trí tập trung trên bảng điều khiển thuận tiện cho việc thao tác. Bảng điều khiển được trang bị: đồng hồ đo áp suất, đồng hồ đo mức chất lỏng, công tắc nguồn chính và công tắc đèn hộp thiết bị, v.v.

14. Yêu cầu kỹ thuật chung

1. Tất cả các công tắc vận hành, dụng cụ, giá đỡ thiết bị và phương tiện đều có bảng tên đáp ứng các thông số kỹ thuật;

2. Tính năng của xe đáp ứng các yêu cầu của GB7956;

3. Chất lượng bồn chứa chất lỏng đáp ứng yêu cầu của XF39;

4. Ngoại hình của toàn bộ chiếc xe đẹp và phóng khoáng, độ phẳng đáp ứng yêu cầu của XF39;

5. Tất cả các liên kết đều trơn tru và chắc chắn, phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn doanh nghiệp.

6. Tất cả các mối hàn đều chắc chắn và được đánh bóng sau khi hàn.

15. Thiết bị kèm theo

Loại

STT

Tên thiết bị

Thông số

SL

Ghi chú

Thiết bị chữa cháy

 

1

Ống hút

DN125×4m

2

Có khớp nối

 

2

Giỏ lọc rác

FLF125

1

Có khớp nối

 

3

Khớp nối

FII80/65×2-1.6

1

 

4

Bộ thu nước

JII125/65×2-1.0

1

 

5

Cuộn vòi

16-65-20

6

Áp thấp, có khớp nối

6

Cuộn vòi

16-80-20

4

Áp thấp, có khớp nối

7

Khớp chuyển đổi

 

KJ65/80

1

 

8

Khóa mở vòi

 

DT-SB

4

 

9

Cầu bảo vệ vòi chữa cháy

570

2

 

10

Móc ống

 

4

 

11

Khóa mở trụ nước cứu hỏa

 

QT-DS1Length 370

1

 

12

Khóa mở trụ nước ngầm

 

Length 970

1

 

13

Cờ lê mở ống hút

 

FS125

2

 

14

Súng nước công tắc DC

QZG3.5/7.565

1

Áp thấp, có khớp nối

15

Lăng phun đa năng

QDH6.0/865

1

Áp thấp, có khớp nối

16

Lăng phun foam

QP4/0.7Z65

1

 

17

Ống hút foam ngoài

 

Φ40×2000

1

 

Dụng cụ cứu nạn, cứu hộ

 

1

Bình chữa cháy xách tay

 

4 kg/ABC

1

 

2

Xẻng

Dài 1000mm

1

 

3

Vòng cổ sắt

 

Dài 900mm

1

 

4

Rìu

 

Dài 280mm

1

 

5

Rìu

 

Dài 810mm

1

 

6

Quốc

 

Dài 900mm

1

 

7

Búa cao su

 

 

1

 

 

**************************

Xe chuyên dụng chữa cháy được Ô Tô Phú Mẫn trực tiếp nhập khẩu và phân phối với giá thành hợp lý chất lượng tuyệt vời. Hậu mãi & bảo hành dài hạn. Huấn luyện vận hành kĩ trước khi bàn giao xe.


Để biết thêm thông tin chi tiết quý khách vui lòng :
Ô TÔ PHÚ MẪN
Địa chỉ: 10/9 QL13, P. Vĩnh Phú, Tp. Thuận An, Bình Dương.
Hotline:
 0902 813 179 GĐKD/Zalo : 0902813179 MR CẨN
Email : giaxetai.vn@gmail.com

Http://giaxetai.vn

 

Nội dung đang cập nhật...