- Căn cứ vào nghị định số 136/2020/NĐ-CP: Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy ban hành ngày 24/1/2020.
Bảng 6 điều 9 quy định:
1.1 Khu công nghiệp Tổng diện tích trên 300 ha, phải trang bị 3 xe chữa cháy
1.2. Khu công nghiệp Tổng diện tích từ trên 150 đến 300 ha, phải trang bị 2 xe chữa cháy
1.3. Khu công nghiệp Tổng diện tích từ 50 ha đến 150 ha, phải trang bị 1 xe chữa cháy
1.4. Khu công nghiệp Tổng diện tích nhỏ hơn 50 ha, phải trang bị 1 xe chữa cháy.
a. Xe chữa cháy, tàu chữa cháy, máy bơm chữa cháy di động trang bị cho nhà và công trình đảm bảo các yêu cầu sau: Có đặc tính kỹ thuật và tính năng chữa cháy phù hợp với loại nhà và công trình cần bảo vệ; Có chất chữa cháy, phương tiện, dụng cụ trang bị kèm theo đúng quy định.
b. Xe chữa cháy, máy bơm chữa cháy di động và các thiết bị chữa cháy theo xe, máy bơm phải được để trong nhà có mái che (nhà xe).
XE CHỮA CHÁY DONGFENG D9 - YZR5170GXFPM70/E6
1 .Thông tin chung xe
Xe chữa cháy Dongfeng D9 được sản xuất trên nền xe sát xi tải hạng hai, bồn chứa, bơm, hệ thống đường ống và hệ thống dụng cụ chữa cháy. Xe có trang bị thang leo bằng nhôm phía sau (có thể tháo lắp), khoang chứa bơm phía sau xe, bồn nước được làm bằng thép hợp kim dung tích 6.000 lít, bên trong bồn có vách ngăn chắn sóng, bồn foam làm bằng thép không gỉ dung tích 500 lít. Trên xe trang bị bơm chữa cháy CB10/40 và lăng giá PL8/32.



2. Thông số kỹ thuật xe
- Kích thước tổng thể, (DxRxC): 8200 x 2500 x 3550 mm
- Khối lượng toàn bộ:15.755 kg
- Tải trọng cho phép:6.450 kg
- Khối lượng bản thân:8.900 kg
- Thể tích:
+ Bồn chứa nước: 6000 lít
+ Bồn chứa foam: 500 lít
- Tốc độ tối đa: 95 km/h
- Lưu lượng bơm nước: 40 l/s @ 1.0Mpa
- Lưu lượng lăng giá:32 L/s @ 0.8Mpa
- Tầm phun lăng giá:≥60m (phun nước),≥48m(phun foam)
- Góc tiếp trước / Góc thoát sau của xe:21°/13°
(Thông số chính xác sẽ theo Giấy chứng nhận chất lượng và BVMT ô tô nhập khẩu do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp)
3. Thông số kỹ thuật xe cơ sở
- Model:EQ1185DJ9CDF
- Công thức bánh xe:4×2
- Chiều dài cơ sở:4.700 mm
- Tốc đố tối đa:105 km/h
- Loại động cơ:B6.2NS6B230
- Công suất:169 kW
- Dung tích xylanh:6200 cc
- Khối lượng toàn bộ của xe sát xi theo thiết kế: 18.000 kg
4. Cabin
- Kết cấu:Cabin đầu bằng, cabin đôi 04 cửa, hàng ghế sau có 3 giá treo máy thở.
- Số chỗ ngồi:3 người hàng ghế trước (cả lái xe), 4 người hàng ghế sau.
- Thiết bị trong cabin:Ngoài những trang bị nguyên bản của xe, trên xe có lắp thêm còi hụ 100W, công tắc đóng/ngắt PTO, đèn cảnh báo.
5. Bồn chứa
- Dung tích bồn chứa nước: 6.000 lít
- Dung tích bồn chứa foam: 500 lít
- Vật liệu chế tạo:
+ Bồn nước làm bằng thép tấm cacbon chất lượng cao, trong bồn có vách ngăn chắn sóng.
+ Bồn foam được làm bằng thép không gỉ chất lượng cao. Đáy bồn dày 4mm, vách bồn dày 3mm, nóc dày 3mm.
- Kết cấu bồn: Thép carbon tấm hàn, tích hợp tấm chống lắc.
- Trang bị Equipment:
+ 02 lỗ kiểm tra trên nóc có cửa khóa.
+ 02 thước báo mức chất lỏng
+ 02 cửa xả, có van đóng mở bằng tay
+ 01 ống xả tràn
+ 01 van thở
Yêu cầu kỹ thuật: Phù hợp với tiêu chuẩn XF39 “Yêu cầu chữa cháy và các phương pháp thử nghiệm đối với xe chữa cháy”
6. Bơm chữa cháy
- Model:CB10/40

- Lương lượng:40 l/s
- Áp suất:1.0 Mpa
- Chiều sâu hút tối đa:7 m
- Thời gian chuyển hướng:≤ 35s
- Bơm chân không: dạng piston
- Vị trí lắp đặt : Phía sau
7. Hệ thống đường ống
- Hệ thống đường ống được làm từ thép ống đúc chất lượng cao, liên kết bằng mặt bích.
- Ống từ bồn ra bơm: Ống DN125, trên ống có lắp van bươm và và khớp nối cao su chống rung.
- Đường hút nước ngoài: Phía sau xe (trên bơm) có lắp họng hút DN125.
- Đường ống ra:
+ Ống xả áp thường DN80 ở hai bên hông của bơm;
+ 01 đườg ống DN80 có khới nối cao su chống rung ra đâu phun chờ DN65 (có van bi gạt tay DN65).
+ 02 đường ống DN65 (phun nước ra ngoài) được lắp ở bên trái và bên phải của khoang chứa bơm
+ 01 đường ống nước về bồn DN65.
- Đường ống xả nước cặn: Để bảo vệ bơm nước và mỗi van bi, tại điểm thấp nhất của đường ống được lắp đặt một van xả nước cặn.
8. Bộ trộn foam
- Model:PH64
- Tỷ lệ trộn:6 %
- Lưu lượng lớn nhất:64 l/s
- Kết cấu: kiểu bơm vòng
9. Bộ trích công suất (PTO)
- Loại:Sandwich PTO
- Vận hành: Điều khiển bằng van solenoid (điều khiển điện)
- Phương pháp làm mát: Bằng nước
- Bôi trơn: Dầu hộp số
10. Lăng giá
- Model:PL8/32
- Lưu lương:32 l/s
- Tầm phun:≥ 60 m (phun nước),≥ 48 m (phun foam)
- Áp suất :0.8 MPa
- Góc quay:quay ngang 360°, quay dọc -45°~70°
11. Khoang dung cụ
- Vật liệu: Khung xương được làm từ thép chịu lực, cửa cuốn nhôm.
- Kết cấu: Khung xương liên kết bằng các mối hàn, 04 cửa nhôm 02 bên hông xe (mỗi bên 02 cửa), 01 cửa phía sau xe (cửa khoang chứa bơm) loại cửa nhẹ, ít tiếng ồn, có bàn đạp lật chống trượt phía dưới.
- Nguyên lý sắp đặt thiết bị:
+ Thiết kế và tích hợp thiết bị theo đội hình chiến đấu và triển khai chiến đấu;
+ Các giá đỡ thiết bị khác nhau được thiết kế theo nguyên tắc công thái học;
+ Đặt thiết bị theo quan hệ logic và tần suất sử dụng;
+ Lấy bất kỳ thiết bị nào trong vòng 2 chuyển động khi đứng trên mặt đất hoặc trên bậc bước chân.
12. Bậc bước chân
- Vật liệu: Khung thép hợp kim Q235, lợp nhôm tấm chống trượt.
- Kết cấu:Sử dụng khóa kép của bản lề và chặn cửa, an toàn và đáng tin cậy.
13. Hệ thống điện
- Đèn quay: Trên nóc cabin có lắp đèn quay 1.6m, loại đèn LED cảnh báo màu đỏ .
- Đèn tìm kiếm: Đèn LED 50W lắp trên nóc bồn phía sau xe, có thế xoay 360o bằng remote.
- Thang leo: Lắp phía sau xe và có thể gập gọn.
- Trang bị: 03 đèn tín hiệu (xanh-đỏ) và 03 đèn pha ở 02 bên hông xe, đèn đánh dấu an toàn và đèn phản quang bên (loại kết hợp) được lắp đặt ở phía dưới, và đèn vị trí phía trước và phía sau được trang bị, mỗi bên chỉ có đèn báo rẽ, đèn chiếu sáng được lắp đặt trong hộp thiết bị và buồng bơm, và tuân thủ với các quy định của GB4785.
- Bộ còi hụ 100W; các mạch của còi báo động, đèn cảnh báo và đèn nhấp nháy là các mạch bổ sung độc lập và các thiết bị điều khiển được lắp đặt trong cabin.
- Các thiết bị và công tắc bổ sung được bố trí tập trung trên bảng điều khiển thuận tiện cho việc thao tác. Bảng điều khiển được trang bị: đồng hồ đo áp suất, đồng hồ đo mức chất lỏng, công tắc nguồn chính và công tắc đèn hộp thiết bị, v.v.
14. Yêu cầu kỹ thuật chung
1. Tất cả các công tắc vận hành, dụng cụ, giá đỡ thiết bị và phương tiện đều có bảng tên đáp ứng các thông số kỹ thuật;
2. Tính năng của xe đáp ứng các yêu cầu của GB7956;
3. Chất lượng bồn chứa chất lỏng đáp ứng yêu cầu của XF39;
4. Ngoại hình của toàn bộ chiếc xe đẹp và phóng khoáng, độ phẳng đáp ứng yêu cầu của XF39;
5. Tất cả các liên kết đều trơn tru và chắc chắn, phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn doanh nghiệp.
6. Tất cả các mối hàn đều chắc chắn và được đánh bóng sau khi hàn.
15. Thiết bị kèm theo
Loại
|
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số
|
SL
|
Ghi chú
|
Thiết bị chữa cháy
|
1
|
Ống hút
|
DN125×4m
|
2
|
Có khớp nối
|
2
|
Giỏ lọc rác
|
FLF125
|
1
|
Có khớp nối
|
3
|
Khớp nối
|
FII80/65×2-1.6
|
1
|
|
4
|
Bộ thu nước
|
JII125/65×2-1.0
|
1
|
|
5
|
Cuộn vòi
|
16-65-20
|
6
|
Áp thấp, có khớp nối
|
6
|
Cuộn vòi
|
16-80-20
|
4
|
Áp thấp, có khớp nối
|
7
|
Khớp chuyển đổi
|
KJ65/80
|
1
|
|
8
|
Khóa mở vòi
|
DT-SB
|
4
|
|
9
|
Cầu bảo vệ vòi chữa cháy
|
长570
|
2
|
|
10
|
Móc ống
|
|
4
|
|
11
|
Khóa mở trụ nước cứu hỏa
|
QT-DS1;Length 370
|
1
|
|
12
|
Khóa mở trụ nước ngầm
|
Length 970
|
1
|
|
13
|
Cờ lê mở ống hút
|
FS125
|
2
|
|
14
|
Súng nước công tắc DC
|
QZG3.5/7.5;65
|
1
|
Áp thấp, có khớp nối
|
15
|
Lăng phun đa năng
|
QDH6.0/8;65
|
1
|
Áp thấp, có khớp nối
|
16
|
Lăng phun foam
|
QP4/0.7Z;65
|
1
|
|
17
|
Ống hút foam ngoài
|
Φ40×2000
|
1
|
|
Dụng cụ cứu nạn, cứu hộ
|
1
|
Bình chữa cháy xách tay
|
4 kg/ABC
|
1
|
|
2
|
Xẻng
|
Dài 1000mm
|
1
|
|
3
|
Vòng cổ sắt
|
Dài 900mm
|
1
|
|
4
|
Rìu
|
Dài 280mm
|
1
|
|
5
|
Rìu
|
Dài 810mm
|
1
|
|
6
|
Quốc
|
Dài 900mm
|
1
|
|
7
|
Búa cao su
|
|
1
|
|
**************************
Xe chuyên dụng chữa cháy được Ô Tô Phú Mẫn trực tiếp nhập khẩu và phân phối với giá thành hợp lý chất lượng tuyệt vời. Hậu mãi & bảo hành dài hạn. Huấn luyện vận hành kĩ trước khi bàn giao xe.
Để biết thêm thông tin chi tiết quý khách vui lòng :
Ô TÔ PHÚ MẪN
Địa chỉ: 10/9 QL13, P. Vĩnh Phú, Tp. Thuận An, Bình Dương.
Hotline: 0902 813 179 GĐKD/Zalo : 0902813179 MR CẨN
Email : giaxetai.vn@gmail.com
Http://giaxetai.vn