Xe chữa cháy Hino 5.5 Khối |6 khối | Xe cứu hỏa chữa cháy 6 Khối Hino FG8JJ7A-A cabin kép thuộc dòng xe chuyên dụng là một trong những phương tiện chuyên dụng cực kỳ quan trọng và cần thiết trong trong cuộc sống hiện nay. Không chỉ có nhiệm vụ dập tắt đám cháy, mà xe cứu hỏa còn chở được cả lính cứu hỏa, giúp ứng cứu kịp thời các đám cháy. Loại xe này được trang bị đầy đủ tất cả các thiết bị chuyên dụng, phục vụ cho việc cứu hộ, cứu nạn, chữa cháy, giúp cho việc cứu hỏa và cứu nạn tốt hơn.
Hiện nay, trên thị trường đang có rất nhiều các mẫu xe cứu hỏa chữa cháy từ nhiều đơn vị khác nhau cung cấp, đi kèm với đó là các chủng loại thiết bị đi kèm, phù hợp với từng nhu cầu của doanh nghiệp và đơn vị PCCC. Mẫu xe Xe cứu hỏa chữa cháy 6 Khối Hino FG8JJ7A-A Cabin Kép của chúng tôi đang phân phối là dòng xe được rất nhiều khách hàng và đơn vị PCCC hiện nay sử dụng bởi chất lượng tốt, đa dụng, dễ dàng di chuyển trong phố, hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ, ít hỏng hóc. Xe sử dụng nền xe cơ sở là mẫu xe tải HINO FG8JJ7A-A, động cơ Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro4.
Xe được thiết kế vô cùng chắc chắn, di chuyển mạnh mẽ, bám đường và khả năng chống lật cao. Xe nền Hino FG8JJ7A-A mới 100%, chưa qua sử dụng, lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam, rất thân thiện với người tiêu dùng Việt Nam.
Bồn nước:
- Dung tích: 4,8 m3
- Vật liệu: Inox SUS304.
+ Vách hông, nắp bồn: Inox tấm, dày 3mm.
+ Đáy bồn: Inox tấm, dày 4mm.
- Trong bồn nước có vách ngăn chắn sóng, đảm bảo tính ổn định của xe khi lưu thông.
Bồn foam:
- Dung tích:0,48 m3
- Vật liệu: Vật liệu: Inox SUS316
- Thành bên xitec, đáy: Inox tấm, dày 3mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
1. Thông số chung
|
|
|
Loại phương tiện
|
Ô tô chữa cháy
|
Nhãn hiệu, số loại
|
HINO; FG8JJ7A-A
|
2. Thông số về kích thước
|
|
|
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao)
|
mm
|
8120x2490 x3460
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
4330
|
Vết bánh xe (Trước/sau)
|
mm
|
2050 / 1835
|
Vết bánh xe sau phía ngoài
|
mm
|
2180
|
Chiều dài đầu xe
|
mm
|
1275
|
Chiều dài đuôi xe
|
mm
|
2515
|
Chiều rộng cabin
|
mm
|
2490
|
Chiều rộng thùng hàng
|
mm
|
2400
|
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
275
|
Góc thoát trước/sau
|
Độ
|
27/19
|
3. Thông số về khối lượng
|
|
|
Khối lượng bản thân
|
kg
|
8740
|
Phân bố lên trục trước
|
kg
|
3600
|
Phân bố lên trục sau
|
kg
|
5140
|
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (nước+ foam)
|
kg
|
5325
|
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (nước+foam)
|
kg
|
5325
|
Số người cho phép chở kể cả người lái
|
Người
|
06
Theo Điều 7 Thông tư 139/2020/TT-BCA
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông
|
kg
|
14680
|
Phân bố lên trục trước
|
kg
|
5140
|
Phân bố lên trục sau
|
kg
|
9540
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
kg
|
14680
|
Khả năng chịu tải lớn nhất trêntừng trục của xe cơ sở
|
kg
|
-
|
Phân bố lên trục trước
|
kg
|
6500
|
Phân bố lên trục sau
|
kg
|
10000
|
4. Động cơ
|
|
|
Kiểu loại
|
-
|
J08E-WE
|
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh,cách bố trí, kiểu làm mát
|
-
|
Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
|
Dung tích xilanh
|
cm3
|
7684
|
Tỉ số nén
|
|
18:1
|
Đường kính xilanh x hành trình piston
|
mm
|
112x130
|
Công suất lớn nhất
|
kW/v/p
|
191/2500
|
Mô men xoắn lớn nhất
|
Nm/v/p
|
794/1500
|
Phương thức cung cấp nhiên liệu
|
-
|
Phun trực tiếp
|
5. Vành bánh xe, lốp
|
|
|
Số lượng
|
-
|
6+1
|
Lốp trước
|
-
|
Đơn 11.00R20
|
Lốp sau
|
-
|
Kép 11.00R20
|
Áp suất lốp trước/ tải trọng
|
PSI/kg
|
120/3350
|
Áp suất lốp sau/ tải trọng
|
PSI/kg
|
120/3000
|
6. Cabin
|
|
|
Kiểu cabin
|
-
|
Cabin đôi, kiểu lật, cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
|
Số chổ ngồi (kể cả người lái)
|
-
|
06
03 trước
03 sau
|
Số cửa
|
-
|
04
|
Hệ thống nâng cabin
|
-
|
Điều khiển bằng thủy lực
|
Kính an toàn cửa sau
|
-
|
LNG AUTOMOTIVE
TEMPERED SAFETY GLASS
|
Số GCN chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
|
-
|
1012/VAQ009-01/22-00
|
7. Thùng xe
|
|
|
Mô tả
|
-
|
Thùng chuyên dùng
|
Kích thước bao ngoài
|
mm
|
4800x2460x 2290
|
Vật liệu chế tạo thùng
|
-
|
Hợp kim nhôm
|
Mô tả kiểu loại xi téc chứa nước
|
-
|
Hình hộp có chấn gân
|
Kích thước bao xi téc chứa nước
|
mm
|
1860x2300x 1305
|
Thể tích xi téc chứa nước
|
m3
|
4,8
|
Vật liệu xi téc nước
|
-
|
SUS304
|
Mô tả xi téc chứa foam
|
-
|
Hình hộp
|
Kích thước bao
|
mm
|
1105x540x870
|
Thể tích xi téc chứa foam
|
m3
|
0,48
|
Vật liệu xi téc chứa foam
|
-
|
SUS 316
|
8. Thiết bị chữa cháy
|
|
|
Bộ trích công suất (PTO)
|
-
|
-
|
Nhãn hiệu, số loại
|
-
|
UARA.801
|
Mô men xoắn lớn nhất/số vòng quay
|
kg.m/ vòng/ phút
|
800
|
Tỉ số truyền đầu ra dẫn động tới bơm chữa cháy
Tỉ số truyền đầu vào dẫn động tới cầu sau
|
-
|
1:1
1:1
|
Mô men xoắn lớn nhất cho phép truyền qua PTO (i=1)
|
kG.m
|
800
|
Bơm chuyên dùng chữa cháy
|
-
|
-
|
Nhãn hiệu, số loại
|
-
|
Waterous,
HL300K
|
Loại bơm
|
-
|
Bơm li tâm một tầng
|
Lưu lượng/áp suất
|
lít/phút
bar
|
3000/10
400/40
|
Công suất lớn nhất của bơm
|
kW
|
155
|
Số vòng quay lớn nhất của bơm
|
Vòng/ phút
|
3200
|
Tỉ số truyền từ trục vào tới cánh bơm
|
-
|
1:2,14
|
Súng phun trên nóc xe
|
-
|
-
|
Nhãn hiệu, số loại
|
-
|
Shillafire,
SL-26G
|
Lưu lượng phun
|
lít/phút
|
1893/7bar
|
Hệ thống đường ống
|
-
|
-
|
Đường ống hút
|
-
|
125A
|
Đường ống xả
|
|
01/DN50
01/DN65
|
Đường ống cấp hóa chất cho bơm
|
|
50A
|
****************************
Mọi Thông Tin Chi Tiết Về Xe Xin Vui Lòng Liên Hệ:
TRUNG TÂM BÁO GIÁ XE TẢI
Hỗ trợ định giá, báo giá chính xác đúng giá thị trường tại từng thời điểm.
Địa chỉ: 10/9 QL13, P. Vĩnh Phú, Tp. Thuận An, Bình Dương
Liên hệ qua Zalo/ ĐT: 0902.813.179 Mr Cẩn - GĐ Kinh Doanh
www.giaxetai.vn
Rất Mong Nhận Được Ủng Hộ Của Quý Khách Hàng Gần Xa!!