Loại hàng hóa:
|
Ô tô chở rác
|
Nhãn hiệu, số loại:
|
FOTON, OLLIN S700 MS65A34R110/CTĐ-CER
|
Công thức bánh xe:
|
4x2
|
Số người cho phép chở:
|
03 người
|
Xe cơ sở (sát xi):
|
FOTON OLLIN S700 MS65A34R110 Sản xuất lắp ráp bởi Công ty TNHH MTV sản xuất và lắp ráp xe tải THACO tại Việt Nam năm 2023 trở về sau, mới 100%.
|
Bộ phận chuyên dụng:
|
Do Công ty cổ phần thiết bị môi trường Cao Thanh Đạt sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam, năm 2023, mới 100%.
|
Thể tích tổng thể:
|
5 m3
|
Tổng trọng tải
|
6495 kg
|
Tự trọng
|
2070 kg
|
Tải trọng
|
3250 kg
|
Kích thước bao
|
6480 x 2020 x 2320
|
Chiều dài cơ sở
|
3360 mm
|
Động cơ
|
|
Model
|
4J28TC
|
Loại động cơ
|
Diesel 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
|
Công suất cực đại
|
81 kW/ 3200 v/ph
|
Dung tích xylanh
|
2771cc
|
Đường kính x hành trình piston
|
93 x 102 mm
|
Mô men xoắn/ tốc độ quay
|
280 / 1.800 Nm/(vòng/phút)
|
Hệ thống truyền lực:
|
|
Ly hợp
|
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Hộp số
|
WLY5G32, Hợp số cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
|
Tốc độ cực đại
|
94 km/h
|
Khả năng vượt dốc
|
33%
|
Hệ thống lái
|
Trục vít – êcu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh
|
Tang trống, dẫn động thủy lực, 2 dòng độc lập
|
Hệ thống treo
|
|
Kiểu treo cầu trước/sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực
|
Cỡ lốp
|
7.00 - 16 (7.00R16)
|
Thùng nhiên liệu
|
80 lít
|
Hệ thống chuyên dùng:
|
|
Xuất xứ:
|
Do Công ty cổ phần thiết bị môi trường Cao Thanh Đạt sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam, năm 2023, mới 100%.
|
Thể tích tổng thể:
|
5 m3
|
Vật liệu:
|
+ Nhãn hiệu: Thyssenkrupp
+ Xuất xứ: Đức
+ Ứng suất kéo: 750 ÷ 950 N/mm2
- Thép SS400: Ứng suất kéo: 400 ÷ 510 N/mm2
|
Thùng chứa rác:
|
|
- Kích thước lòng thùng chở rác (DxRxC):
|
2195/2000 x 1830 x 1400 mm
|
|
Thùng hình trụ vát 4 mặt cong trơn, thân sau vát chéo hình thang. Có xương bao chạy dọc các góc thùng và trên nóc thùng.
|
|
Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 (Công nghệ hàn MAG)
|
|
1,6 – 1,8
|
- Kết cấu thùng chứa rác:
|
+ Mặt đáy thùng: Thép Perform 700, dày 3 mm
+ Vách hông 2 bên thùng: Thép Perform 700, dày 3 mm
+ Vách nóc thùng: Thép Perform 700, dày 3 mm
+ Khung xương: Thép SS400, dày 3 ÷ 4 mm
|
|
+ Tôn mặt bàn xả: Thép SS400, dày 3 mm
+ Ray dẫn hướng bàn xả: Thép SS400, dày 5 ÷ 6 mm, Ray dẫn hướng bàn xả rác được đặt dọc theo hai bên thành thùng và cao hơn mặt sàn để tránh bị ngâm trong nước.
+ Khung xương: Thép SS400, dày 3 ÷ 4 mm
+ Nguyên lý hoạt động: Sử dụng xy lanh tầng để xả rác, bố trí trước thùng chứa rác gắn trực tiếp với bàn xả rác bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản, hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu.
+ Hoạt động gồm 4 bước: Mở khoá, nâng thùng ép rác, đẩy bàn xả rác ra ngoài, rút bàn xả về, hạ và khoá thùng rác.
|
- Liên kết thùng chứa rác với xe cơ sở:
|
Liên kết bằng các mối ghép linh hoạt giúp chống được lực trượt dọc và tránh vặn xoắn sát xi xe cơ sở
|
Thân sau:
|
|
|
+ Kiểu vận hành: Dùng xy lanh thủy lực kiểu xy lanh ép đặt ngoài
+ Nguyên lý cuốn ép: Cơ cấu con trượt tịnh tiến cuốn rác và kéo rác vào trong thùng chứa rác.
+ Tỷ số ép rác: 1,8 : 1
|
|
+ Tấm cố định: Thép Perform 700, dày 3 mm.
+ Tôn mặt bàn ép: Thép Perform 700, dày 3 mm.
+ Ray dẫn hướng bàn ép: Thép SS400, dày 5 ÷ 6 mm
+ Ray trượt bàn ép: Thép SS400, dày 5 ÷ 6 mm, mặt trượt bằng nhựa cao cấp, chịu nhiệt, chịu mài mòn.
+ Khung xương: Thép SS400 dày 3 ÷ 4 mm.
|
|
+ Tôn mặt lưỡi cuốn: Thép Perform 700, dày 3 ÷ 4 mm.
+ Xương gia cường: Thép SS400 dày 3 mm
|
|
+ Kết cấu: Máng cuốn có mặt trượt và xương gia cường ngang, dọc chống biến dạng.
+ Máng cuốn, máng trượt: Thép Perform 700, dày 4 mm
+ Thành máng cuốn: Thép Perform 700, dày 3 mm
+ Khung xương: Thép SS400, dày 3 ÷ 6 mm
+ Dung tích máng cuốn: ~0.7 m3
|
- Máng chứa nước thải dưới máng cuốn:
|
+ Dung tích ~250 lít
+ Vật liệu: Inox 430, dày 2 mm
+ Trang bị 01 van xả nước thải và 01 cửa dọn rác.
|
|
+ Vật liệu Thép SS400, góc đổ ~1350, tải trọng nâng ~550 kG, Chu kỳ nạp rác: ~10 giây, Kiểu vận hành cơ cấu nạp rác: Dùng xy lanh thủy lực.
+ Cơ cấu càng gắp thường: Loại dùng càng gắp thường, sử dụng được các loại thùng 500 lít.
|
|
+ Nguyên lý làm việc: Xy lanh nâng hạ thân sau khi hết hành trình kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau.
+ Vật liệu Thép SS400.
+ Kiểu vận hành dùng xylanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp.
|
- Liên kết thân sau vào thùng chứa rác:
|
Liên kết với nhau bằng cơ cấu bản lề ở 2 bên phía trên. Phía dưới có cơ cấu khóa tự động ở 02 bên bằng cơ cấu thủy lực giúp khóa chặt thân sau vào thùng chứa rác.
|
Bơm thủy lực:
|
|
|
Bơm bánh răng 1 cấp
|
|
ABER
|
|
Bồ Đào Nha
|
|
01 chiếc
|
|
52 cc/vòng
|
- Áp suất làm việc lớn nhất:
|
280 bar
|
|
+ Trích công suất từ động cơ xe cơ sở: Bộ trích công suất (PTO) lắp tương thích với mặt bích hộp số, dẫn động qua trục truyền các đăng dẫn động bơm thuỷ lực.
|
Van phân phối điều khiển:
|
|
|
AKON
|
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
|
80 lít/phút
|
|
315 bar
|
|
01 chiếc, dùng điều khiển nâng thân sau và xả rác
|
|
01 chiếc, dùng điều khiển cuốn ép rác và nạp rác
|
Xylanh thủy lực xả rác:
|
|
|
Linh kiện nhập khẩu từ Italy, Sản xuất lắp ráp tại Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2
|
|
Loại xylanh 04 tầng tác động 2 chiều kiểu lắp chốt gối đỡ
|
|
01 chiếc
|
Các xylanh thủy lực khác:
|
|
|
Linh kiện nhập khẩu từ Italy, Sản xuất lắp ráp tại Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2
|
|
Loại xylanh 1 tầng tác động 2 chiều
|
|
02 chiếc
|
|
02 chiếc
|
|
02 chiếc
|
|
02 ÷ 03 chiếc
|
Các thiết bị phụ trợ thủy lự:c khác:
|
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, lọc dầu hồi, đường ống cứng, đường ống mềm, Rắc-co ... mới 100%, được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả.
|
Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực:
|
180 bar
|
Sơn chuyên dùng:
|
|
|
+ Hệ thống chuyên dùng: sơn màu xanh môi trường, hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
+ Gầm thùng và sàn thùng: sơn màu đen
|
|
+ Loại sơn Epoxy 2 thành phần.
+ Quy trình sơn: Kiểm tra & làm sạch bề mặt; Sơn lót chống rỉ; Bả matit và chà nhám khô; Sơn lót; Pha màu & phun sơn; Đánh bóng.
|
|
Hai bên thành thùng trang trí biểu ngữ, logo...
|
Hệ thống điều khiển:
|
|
|
Công tắc điều khiển trong cabin
|
|
Điều khiển điện, công tắc trên bảng táp lô hệ chuyên dùng
|
- Kiểm tra áp suất thủy lực:
|
Đồng hồ thủy lực lắp trên van 2 cửa sau cabin
|
|
Điều khiển cơ khí.
|
|
Điều khiển cơ khí.
|
|
Điều khiển cơ khí.
|
Chi tiết phụ:
|
|
|
02 cản bảo vệ hông bằng sắt được sơn
|
|
Có trang bị chắn bùn cho lốp sau.
|
- Đèn cảnh báo khi làm việc (đèn quay tín hiệu):
|
01 chiếc lắp cố định đầu thùng xe hoặc trên nóc cabin
|
- Đèn chiếu sáng vị trí công tác:
|
02 công tắc gồm đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng ép, và đèn chiếu sáng đầu thùng chứa rác.
|
- Thiết kế bảo dưỡng, sửa chữa:
|
+ Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện.
+ Các khớp quay, băng trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ...)
|