Loại phương tiên:
|
Ô tô chở rác
|
Nhãn hiệu, số loại:
|
HINO FM8JN7A-R/CTĐ-CER
|
Xe cơ sở:
|
HINO FM8JN7A-R nguồn gốc thương hiệu Nhật Bản – Lắp ráp tại Việt Nam, mới 100%, năm 2022 trở về sau.(Euro4)
|
Trọng lượng:
|
|
Tổng tải trọng:
|
24.000 kg
|
Tự trọng:
|
12.905 kg
|
Tải trọng:
|
10.900 kg
|
Chiều rộng cabin:
|
2.490 mm
|
Chiều dài cơ sở:
|
4.030 + 1.350 mm
|
Kích thước bao ngoài: (DxRxC)
|
8.800 x 2.500 x 3.400 mm
|
Model động cơ
|
J08E – WD
|
Loại:
|
Động cơ Diesel HINO J08E – WD, 4 kỳ 6 xylanh thẳng hàng tuabin tăng nạp và làm mát bằng khí nạp.
|
Công suất cực đại:
|
280 PS - (tại 2.500vòng/phút)
|
Moomen xoắn cực đại:
|
824 N.m - (tại 1.500vòng/phút)
|
Đường kính xy lanh:
|
112 x130 mm
|
Dung tích xylanh:
|
7.684 cc
|
Tỷ số nén:
|
18:1
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu:
|
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
|
HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG
|
|
1. Thùng chứa rác
|
|
Thể tích thùng chứa:
|
22 Khối
|
Biên dạng thùng chứa:
|
Thùng hình trụ vát, 4 mặt cong trơn, có xương chạy dọc các góc thùng và trên nóc thùng.
|
Vật liệu thùng chứa:
|
- INOX 430
- Thép SS400: Ứng suất kéo: 400 ÷ 510 N/mm2
|
Mối liên kết:
|
Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2( Công nghệ hàn MAG)
|
Tỷ số nén rác:
|
1,6 – 1,8
|
2. Kết cấu thùng chứa
|
|
Thùng chứa rác:
|
- Mặt đáy: Inox 430 dày 4 mm.
- Vách hông: Inox 430 dày 4 mm.
- Vách nóc: Inox 430 dày 3 mm.
- Khung xương : Thép SS400 dày 3 ÷ 6 mm.
- Ray dẫn hướng bàn xả: Thép SS400 dày 5÷6 mm.
|
Bàn xả rác:
|
- Nguyên lý: Sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu.
- Tôn mặt bàn xả: Inox 430 dày 3mm
- Ray trượt bàn xả: Thép SS400 dày 6 ÷ 8 mm
- Khung xương: Thép SS400 dày 3 ÷ 5 mm
- Hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng ép rác, đẩy bàn xả rác ra ngoài, rút bàn xả về, hạ và khoá thùng rác.
|
3. Cơ cấu cuốn ép rác:
|
|
Kiểu vận hành:
|
Dùng xy lanh thủy lực (kiểu xy lanh ép trong)
|
Nguyên lý cuốn ép:
|
Cơ cấu con trượt tịnh tiến cuốn rác và kéo rác vào trong thùng chứa.
|
CB10/40
|
Tấm ép cố đinh, tấm ép di động:
|
- Thép Perform 700 dày 4 mm.
- Xương gia cường: Thép SS400 dày 3 mm.
|
Lưỡi cuốn:
|
- Mặt lưỡi cuốn : Thép Perform 700 dày 6mm
- Lưng luỗi cuốn : Thép SS400 dày 4 mm
- Xương gia cường : Thép SS400 dày 3 mm
|
Day dẫn hướng bàn ép:
|
Thép SS400 dày 8-10 mm
|
Con trượt:
|
Mặt trượt bằng nhựa cao cấp, chịu nhiệt, chịu mài mòn.
|
Máng cuốn:
|
- Kết cấu: Máng cuốn có mặt trượt và xương gia cường ngang, dọc chống biến dạng.
- Vách hông: Thép Perform 700 dày 3mm
- Lòng máng cuốn: Thép perform 700 dày 6 mm
- Khung xương : Thép SS400 dày 3 mm
|
Máng nước:
|
- Inox 430 dày 3 mm
- Có 01 van xả nước thải
|
Tỷ số ép rác:
|
1,8:1
|
4. Cơ cấu nạp rác
|
|
Kiểu vận hành
|
Dùng xy lanh thủy lực.
|
Cơ cấu nạp rác:
|
Khách hàng lựa chọn một trong những cơ cấu:
- Cơ cấu càng gắp đa năng: Loại dùng cơ cấu kẹp thùng, nâng thùng, xoay thùng đổ rác vào máng cuốn, sử dụng được các loại thùng: 240 lít, 500 lít, 660 lít.
+ Góc đổ ~135 độ
+ Tải trọng nâng: 550 kG.
+ Chu kỳ nạp rác: 10 giây.
- Cơ cấu càng gắp thường: Loại dùng càng gắp sử dụng loại thùng 500 lít.
+ Góc đổ ~135 độ
+ Tải trọng nâng: 550 kG.
+ Chu kỳ nạp rác: 10 giây.
3. Cơ cấu máng gầu nạp rác, gập che kín máng thùng ép rác.
+ Góc đổ ~135 độ
+ Tải trọng nâng: 550 kG.
+ Chu kỳ nạp rác: 10 giây.
|
5. Cơ cấu nâng hạ cửa hậu
|
|
Kiểu vận hành:
|
Dùng xylanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp
|
Nguyên lý:
|
Xylanh hạ thân sau khi hết hành trình kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau
|
Vật liệu:
|
Thép chịu lực SS400
|
Liên kết thùng chứa rác với xe cơ sở:
|
Liên kết bằng các mối ghép linh hoạt giúp chống được lực trượt dọc và tránh vặn xoắn chasis xe cơ sở
|
Liên kết thùng ép vào thùng chứa rác:
|
Thùng ép và thùng chứa được liên kết với nhau bằng cơ cấu bản lề ở 2 bên phía trên. Phía dưới có cơ cấu khóa tự động ở 02 bên bằng cơ cấu thủy lực giúp khóa chặt thùng ép vào thùng chứa.
|
6. Hệ thống thủy lực
|
|
Bơm thủy lực:
|
- Nhãn hiệu : Aber
- Lưu lượng : 108 ml/r
- Xuất xứ : Bồ Đào Nha
- Áp suất tối đa : 350 bar
- Kiểu bơm: Kiểu pittong
|
Van phân phối:
|
- Kiểu liền khối, 3 (4) cửa, chân van đường kính M27
- Xuất xứ : Thổ Nhĩ Kỳ
- Lưu lượng : 130 lít/phút
- Áp suất lớn nhất: 350 bar
|
Xy lanh thủy lực:
|
- Xy lanh ép rác : 02 chiếc
- Xy lanh cuốn rác : 02 chiếc
- Xy lanh càng gắp rác : 02- 03 chiếc
- Xy lanh nâng thân sau: 02 chiếc
Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2
- Xy lanh xả rác : 01 chiếc
Loại xy lanh 4 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ, Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được
- Áp suất lớn nhất làm việc: 180kg/cm2
|
Thiết bị phụ trợ hệ thống thủy lực:
|
- Đường ống cứng : Thép ống đúc, Nhập khẩu, mới 100%.
- Đường ống mềm: Loại 2 – 4 lớp bố, Nhập khẩu, mới 100%.
- Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất thủy lực, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả.
- Lọc dầu hồi : 01 cái mới 100%.
|
7. Hệ thống truyền động bơm
|
|
Bộ trích công suất (PTO):
|
- Nhập khẩu đồng bộ theo xe cơ sở, mới 100%
- Trích công suất từ động cơ xe, bộ trích công suất bên cạnh hộp số lắp tương thích với mặt bịch hộp số, Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm thuỷ lực
|