Loại phương tiện
|
Ô tô chở rác
|
Nhãn hiệu
|
ISUZU FRR90HE4/CTĐ-CER
|
Xe cơ sở
|
01 Xe nhãn hiệu ISUZU được lắp ráp tại Việt Nam bởi Công ty TNHH ô tô ISUZU Việt Nam, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4.
- Mã model: FRR90HE4
- Xe mới 100%
- Năm sản xuất: 2022 trở về sau
|
Kích thước và trọng lượng
|
|
Kích thước bao ngoài cơ sở (DxRxC)
|
6.605 x 2.300 x 2.800 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
3.410 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
220 mm
|
Trọng lượng bản thân
|
3.100 kg
|
Trọng lượng sau khi lắp đặt hệ thống chuyên dùng
|
6.305 kg
|
Trọng lượng rác cho phép chở
|
4.500 kg
|
Trọng lượng cho phép tham gia giao thông
|
11.000 kg
|
Cabin
|
Cabin kiểu lật
|
Số người cho phép chở
|
3 người
|
Động cơ
|
Model 4HK1E4CC, Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng tăng áp, phun nhiên liệu điện tử, làm mát bằng khí nạp
|
Dung tích xi lanh
|
5.193 cm3
|
Công suất cực đại/ tốc độ quay
|
190PS(~140 kw)/ 2.600 v/phút
|
Mômen xoắn cực đại/ tốc độ quay
|
513N.m/1.600-2.600 v/phút
|
Đường kính và hành trình piston
|
115x125
|
Loại nhiên liệu
|
Diesel
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
140 lít
|
Hệ thống truyền lực
|
|
Li hợp
|
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
Hộp số
|
Hộp số cơ khí, số sàn, điều khiển bằng tay, 6 số tiến, 1 số lùi
|
Tốc độ tối đa
|
100 km/h
|
Khả năng vượt dốc tối đa
|
35%
|
Hệ thống cơ bản
|
|
Hệ thống lái
|
Trục vít – ê cu bi thủy lực
|
Hệ thống treo trước - sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống phanh trước – sau
|
Tang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng khí nén
|
Phanh đỗ
|
Cơ khí kéo cáp, tác động lên trục thứ cấp hộp số
|
Phanh khí xả
|
Có
|
Cỡ lốp
|
8,25-16-18PR (gai ngang)
|
Ắc quy
|
2 bình 12V-65Ah
|
Máy phát
|
24V/60VA
|
Hệ thống chuyên dùng
|
Sản xuất tại Cao Thanh Đạt, mới 100%
|
Thùng xe
|
|
Tổng thể tích thùng
|
9 m3 (*)
|
Thùng chứa rác (thùng chính):
|
|
Kích thước lòng thùng
|
2.630/2.490 x 2.140 x 1.740 mm (*)
|
Hình dạng thùng
|
Kiểu có thành cong và khung bao cạnh thùng
|
Vật liệu sàn thùng
|
Inox 430, dày 3mm
|
Vật liệu thành thùng
|
Inox 430, dày 3mm
|
Vật liệu nóc thùng
|
Inox 430, dày 3mm
|
Khung xương đuôi thùng
|
Thép SS400, dày 8mm
|
Khung xương bao thùng
|
Thép SS400, dày 3mm
|
Bàn đẩy xả rác
|
|
Kiểu vận hành
|
Sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu
Hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng ép rác, đẩy bàn xả rác ra ngoài, rút bàn xả về, hạ và khoá thùng rác.
|
Vật liệu mặt bàn đẩy xả rác
|
Thép SS400, dày 3mm
|
Vật liệu khung xương bàn đẩy xả rác
|
Thép SS400, dày 3 mm
|
Vật liệu Ray trượt bàn xả
|
Thép SS400, U120 dày 5mm
|
Lực đẩy lớn nhất
|
8 tấn
|
Thời gian xả rác tối đa
|
20 giây
|
Thùng cuốn ép (thùng phụ)
|
|
Thể tích máng cuốn ép
|
1 m3 (*)
|
Vật liệu lòng máng
|
Thép perform 700, dày 4mm
|
Vật liệu thành thùng
|
Thép perform 700, dày 4mm
|
Vật liệu khung ray trượt cho cuốn ép
|
Thép SS400, dày 6mm
|
Bộ lưỡi bàn cuốn ép
|
|
Vật liệu lợp lưỡi cuốn rác
|
Thép tấm SS400, dày 6 mm
|
Vật liệu lợp bàn ép rác
|
Thép tấm SS400, dày 4 mm
|
Vật liệu khung xương lưỡi cuốn+ép
|
Thép SS400, dày 4mm
|
Thùng chứa nước thải dưới máng cuốn ép rác
|
|
Dung tích
|
100 lít
|
Vật liệu
|
Inox 430, dày 2 mm
|
Van xả nước
|
Có, 1 chiếc
|
Cửa dọn rác
|
Có, 2 chiếc
|
Cơ cấu nạp rác
|
|
Cơ cấu nạp rác
|
Làm theo yêu cầu khách hàng:
1. Cơ cấu càng gắp đa năng: Loại dùng cơ cấu kẹp thùng, nâng thùng, xoay thùng đổ rác vào máng cuốn, sử dụng được các loại thùng: 240 lít, 500 lít, 600 lít
Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg
2. Cơ cấu càng gắp thường: Loại dùng càng gắp sử dụng loại thùng 500 lít
Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg
3. Cơ cấu máng gầu nạp rác, gập che kín máng thùng ép rác.
Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg
|
Kiểu vận hành
|
Dùng xy-lanh thủy lực
|
Góc lật
|
1350
|
Tải trọng nâng cặp rác tối đa
|
500 kg
|
Thời gian nạp rác
|
10 giây
|
Cơ cấu cuốn ép rác
|
|
Kiểu vận hành
|
Dùng xy-lanh tầng thủy lực
|
Thời gian cuốn ép
|
20 giây
|
|
|
Cơ cấu xả rác
|
|
Cơ cấu xả rác
|
Sử dụng xy-lanh tầng xả rác bố trí trước thùng chứa rác, gắn trực tiếp với bàn đẩy xả rác bằng kết cấu cơ khí để đẩy xả rác ra ngoài
|
Kiểu vận hành
|
Dùng xy-lanh tầng thủy lực
|
Thời gian xả rác
|
20 giây
|
Hệ thống thủy lực
|
|
Bơm thủy lực
|
Kiểu piston
|
Hãng sản xuất:
|
Aber
|
Lưu lượng
|
80 cc/v
|
Áp suất làm việc lớn nhất
|
350 bar
|
Số vòng quay làm việc
|
1800 vòng/phút
|
Nguồn dẫn động bơm
|
Truyền động trực tiếp từ bộ trích suất công suất (PTO) thông qua trục các-đăng
|
Van phân phối điều khiển tay tích hợp van an toàn
|
|
Van tay
|
|
Hãng sản xuất
|
Akon -Thổ Nhĩ Kỳ
|
Lưu lượng lớn nhất
|
100 lít/phút
|
Áp suất lớn nhất
|
320 kg/cm2
|
Van 2 tay
|
01 chiếc
|
Van 4 tay
|
01 chiếc
|
Xy-lanh thủy lực xả rác
|
Nhập khẩu linh kiện tại Ý, lắp ráp tại Việt Nam
|
Loại xy-lanh
|
Loại xy-lanh tầng tác động 2 chiều
|
Áp suất làm việc liên tục
|
180 kg/cm2
|
Số lượng
|
01 chiếc
|
Các xy-lanh thủy lực khác
|
Nhập khẩu linh kiện tại Ý, lắp ráp tại Việt Nam
|
Loại xy-lanh
|
Loại xy-lanh tác động 2 chiều
|
Áp suất làm việc liên tục
|
250 kg/cm2
|
Xy-lanh ép rác
|
02 chiếc
|
Xy-lanh cuốn rác
|
02 chiếc
|
Xy-lanh nâng thân sau
|
02 chiếc
|
Xy-lanh càng gắp thùng xe gom
|
02 chiếc
|
Xy-lanh kẹp thùng nhựa
|
01 chiếc
|
Thùng dầu thủy lực
|
90 lít
|
Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác
|
Lọc dầu hồi (ý) đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, jắc-co ...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả
|
Hệ điều khiển
|
|
Điều khiển P.T.O
|
Công tắc điện, điều khiển khí nén, đóng-ngắt PTO nhẹ nhàng, dễ điều khiển
|
Điều khiển nạp rác
|
Điều khiển bằng tay
|
Điều khiển cuốn ép rác
|
Điều khiển bằng tay
|
Điều khiển xả rác
|
Điều khiển bằng tay, có khoá an toàn, hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng phụ / đẩy rác ra ngoài / rút bàn ép về / hạ và khoá thùng phụ
|
Các thiết bị khác trên xe
|
|
Điều hòa nhiệt độ trong cabin
|
Có
|
Radio CD trong cabin
|
Có
|
Đèn sườn ở 2 bên xe
|
Có
|
Đèn quay tín hiệu trên nóc cabin
|
Có
|
Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng phụ
|
Có
|
Bánh xe dự phòng
|
01 chiếc
|
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở
|
01 bộ
|
Các nội dung khác
|
|
Trang bị an toàn
|
|
Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau
|
Hai bên hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau.
Thang leo lên nóc thùng chứa: số lượng 1, đảm bảo an toàn đúng tiêu chuẩn đăng kiểm
|
Chắn bùn:
|
Có trang bị chắn bùn cho lốp sau.
|
Bệ để chân đứng, tay vịn bố trí 02 bên phía sau thùng ép:
|
Có trang bị
|
Thiết kế bảo dưỡng , sửa chữa
|
Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện.
Các khớp quay, băng trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ...)
|