Xe tải UD Quester CGE330 – 4 chân có chassis được nhập khẩu nguyên chiếc từ UD Trucks – Hãng xe tải hàng đầu Nhật Bản. Xe tải CGE330 trang bị khả năng chạy đường dài ưu việt, bền bỉ và đáng tin cậy, siêu tiết kiệm chi phí nhờ sở hữu thiết kế cabin dạng khí động học giảm lực cản gió, tối ưu hóa hệ thống truyền động và hệ thống tiêu thụ nhiên liệu từ động cơ đến bộ điều khiển trung tâm thông minh, hiện đại. Xe có cấu hình đa dạng có thể lắp được thùng mui bạt, thùng chuyên dụng như bồn xăng dầu, thùng đông lạnh... Chắc chắn là sự lựa chọn đúng đắng và đầy kinh tế đối với ngành vận tải.
Xe tải 4 chân UD Quester CGE330 có mặt cabin vuông vô cùng mạnh mẽ và chắc chắn, kích thước tổng thể DxRxC 11,243 X 2,480 X 3,169 mm mang thiết kế dạng khí động học hoàn hảo giúp giảm thiểu lực cản khí động học là tiêu chí rất quan trọng khi thiết kế đầu xe vì nó giúp giảm lực cản của gió dẫn đến giảm mức tiêu thụ nhiên liệu của xe. Toàn bộ cabin được nhúng phốt pho tiếp theo là sơn 3 lớp rồi được làm đông cứng bằng lò, điều này giúp đảm bảo bảo vệ màu sơn xe được lâu bền, chống ăn mòn.
Các chi tiết của động cơ được bố trí hợp lý dễ dàng kiểm tra chất lỏng, ly hợp, bình chứa nước và bộ lọc điều hòa không khí. Que thăm dầu được để ngay phía sau cabin.
Chiếc cabin chassis Quester 8x4 đã vượt qua bài kiểm tra an toàn va chạm ECE R29 / AIS029, bao gồm bài kiểm tra va đập phía trước và bài kiểm tra độ bền mái mô phỏng. Điều này cho thấy cabin có khả năng chịu va đập và tạo không gian an toàn cho người lái.
KHUNG GẦM VỮNG CHẮC
Bộ khung gầm siêu vững chắc được thiết kế linh hoạt, chất lượng cao. Chassis dày 2 lớp 8+5 dập nguội, độ cứng đồng nhất, chịu được tải trọng cao phù hợp với nhiều điều kiện đường sá khác nhau.
Toàn bộ khung xe trước khi xuất xưởng phải trải qua các bài kiểm tra nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn toàn cầu của UD Trucks, do đó khung xe có độ tin cậy cao, hiệu quả kinh tế và tuổi thọ cao.
- Hệ thống treo tin mang lại cảm giác êm ái. Hoạt động bền bỉ, ổn định dưới mọi tải trọng và mọi địa hình tác động lên trục.
- Hệ thống truyền lực của Quester được cân bằng để tối ưu hóa hiệu suất trong các điều kiện làm việc khác nhau.
- Hộp số F9R11T 9 số tiến 1 số lùi được phát triển dựa trên công nghệ cao đã được chứng minh chịu được các điều kiện khắc nghiệt và đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
- Hệ thống phanh tang trống khí nén S-cam hiệu suất cao đã được chứng minh độ bền bỉ và chất lượng.
Không gian nội thất bên trong cabin được thiết kế rộng rãi, tiện dụng được xem như căn phòng tiện nghi thu nhỏ, bố trí giường nằm rộng, dài cho tài xế có một giấc ngủ thoải mái nhất. Khoang chứa đồ bên dưới giường có thể tích 104 lít.
Ghế lái được treo bằng khí nén, có khả năng điều chỉnh theo nhu cầu tài xế. Đệm ngồi và tựa lưng được định hình theo vóc dáng tài xế, giúp giảm sự mệt mỏi trong những chuyến hành trình dài. Bảng điều khiển được bố trí thông minh giúp tăng độ an toàn trên đường. Màn hình lớn 4,5 inch (~12 cm) trên đồng hồ để giúp người lái dễ đọc thông tin
Trang bị động cơ UD Trucks GH8E 330 EC06 dung tích 8 lít đạt mức tiêu thụ nhiên liệu tối ưu, cung cấp hiệu suất làm việc cao, chi phí vận hành thấp nhờ giảm thời gian bảo dưỡng và tuổi thọ cao. Hơn thế, động cơ UD Trucks GH8E được thiết kế với công nghệ thông minh và hiện đại nên có dải mô men xoắn phẳng rộng hơn, tối đa hóa mô men xoắn động cơ ở vòng tua máy thấp hơn do đó giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Tăng áp với bộ làm mát không khí. Công suất cực đại Hp(kw)/rpm: 330Hp (243Kw)/2200. Momen xoắn cực đại Nm/rpm: 1200/ 1200.

MODEL
|
UD Quester CGE350 8x4
|
NĂM SẢN XUẤT
|
2022
|
KÍCH THƯỚC
|
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)
|
11943 x 2480 x 3181
|
Vệt bánh trước/sau (mm)
|
2026/1835
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
1995 + 4505 + 1370
|
Tự trọng (kg)
|
9730 Kg
|
Tổng tải trọng (kg)
|
37400 Kg
|
Số chỗ ngồi (người)
|
2
|
ĐỘNG CƠ
|
|
Model
|
GH8E 350 EUV
|
Loại động cơ
|
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điện tử trực tiếp
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro V
|
Dung tích xy lanh (cc)
|
7698
|
Công suất cực đại (Hp(Kw)/rpm)
|
258/2200
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
|
1200/1200
|
Ly hợp
|
Đĩa ma sát khô
|
Hộp số
|
Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền của số tiến: 12,11 / 8,08 / 5,96 / 4,42 / 3,36 / 2,41 / 1,77 / 1,32 / 1 Tỷ số truyền của số lùi: 12,66
|
Tỷ số truyền cầu
|
4.63
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Trục vít ê-cu-bi, trợ lực thủy lực
|
HỆ THỐNG PHANH
|
|
Trước/ Sau
|
Tang trống khí nén toàn phần
|
Phanh tay
|
Lốc - kê
|
HỆ THỐNG TREO
|
|
Trước
|
Nhíp lá (Parabol), giảm chấn thủy lực
|
Sau
|
Nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
LỐP
|
Bridgestone 295/80R22.5
|
Thể tích thùng nhiên liệu (lít)
|
315
|
TRANG BỊ AN TOÀN
|
|
Phanh
|
ABS
|
Phanh hỗ trợ đổ đèo
|
Có
|
Hệ thống treo trước
|
Thanh cân bằng ngang
|
Giải trí
|
Radio, MP3, cổng AUX
|
Máy lạnh
|
Có
|
Cửa chỉnh điện
|
Có
|
Cabin
|
Có giường nằm, khoang để đồ phía dưới giường
|
Đồ nghề theo xe
|
Tiêu chuẩn
|
Mọi Thông Tin Chi Tiết Về Xe Xin Vui Lòng Liên Hệ:
TRUNG TÂM BÁO GIÁ XE TẢI
Hỗ trợ định giá, báo giá chính xác đúng giá thị trường tại từng thời điểm.
Địa chỉ: 10/9 QL13, P. Vĩnh Phú, Tp. Thuận An, Bình Dương
Liên hệ qua Zalo/ ĐT: 0902.813.179 Mr Cẩn - GĐ Kinh Doanh
www.giaxetai.vn
Rất Mong Nhận Được Ủng Hộ Của Quý Khách Hàng Gần Xa!!