Xe tải FUSO 4.5 tấn thùng dài 5.7 mét

Xe tải FUSO 4.5 tấn thùng dài 5.7 mét

  Danh mục đại lý

Sản phẩm bán chạy

Sản phẩm khuyến mãi

    Xe tải FUSO 4.5 tấn thùng dài 5.7 mét

  • 595.000.000 đ
  • 600.000.000 đ
  • Lượt xem: 2966
  • e tải Fuso Canter 4.5 tấn hay xe tải Fuso Mitshubishi được sản xuất theo công nghệ tiên tiến hàng đầu của Nhật Bản. Đây là dòng xe mạnh mẽ, bền bỉ và sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường. Dòng xe tải nhẹ này phù hợp với việc vận chuyển hàng hóa với kích thước lớn.

Xe tải Fuso Canter 4.5 tấn hay xe tải Fuso Mitshubishi được sản xuất theo công nghệ tiên tiến hàng đầu của Nhật Bản. Đây là dòng xe mạnh mẽ, bền bỉ và sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường. Dòng xe tải nhẹ này phù hợp với việc vận chuyển hàng hóa với kích thước lớn. Với những ưu điểm tuyệt vời sau đây, bạn chắc chắn sẽ bị chinh phục bởi sản phẩm này.

Tại Việt Nam, dòng xe này được biết đến với sự bền bỉ và tin cậy. Bên cạnh đó, xe tải Fuso Mitsubishi 4.5 tấn được thiết kế thân thiện với môi trường sống và có thể đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 2.

Xe tải Fuso mitsubishi 4.5 tấn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường: Được khẳng định thương hiệu trong nhiều năm qua, Mitsubishi đã nhận được sự quan tâm và đánh giá cao từ phía người tiêu dùng Việt. Chính vì vậy, sản phẩm này mang lại độ bền vững cao với thiết kế khoa học và tinh xảo đảm bảo hiệu quả kinh tế cho người sử dụng. Cabin lật dễ dàng bảo dưỡng và kiểm tra xe: Đối với các loại xe tải thông thường, khách hàng có nhu cầu kiểm ta độ an toàn của xe bắt buộc phải đến địa chỉ bảo dưỡng. Thế nhưng với xe tải Fuso, bạn chỉ cần lật cabin là có thể tự kiểm tra linh kiện một cách dễ dàng. Xe tải Fuso 4.5 tấn có thiết kế ngoại thất vô cùng sang trọng và bắt mắt với màu trắng đặc trưng. Logo Fuso mạ crom nổi bật tăng tính thẩm mỹ cho xe. Cabin được thiết theo tiêu chuẩn khí động học, làm mát két nước, làm mát động cơ, giúp xe hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ, vận hành êm ái và ít tiêu hao nhiên liệu.

Cấu trúc khung được xây dựng chắc chắn và bằng phẳng giúp cho việc lắp đặt các loại thùng chuyên chở với kích thước khác nhau, kích thước lòng thùng cho dòng xe tải Fuso 4.5 Mui bạt là 5600 x 2050 x 765/2040 mm. Việc gia công chắc chắn này sẽ mang lại cho bạn hành trình vận chuyển chắc chắn mà không phải lo lắng về những rủi ro không mong muốn.
 
NỘI THẤT
Với cabin được thiết kế rộng rãi và tiện nghi, xe tải Fuso mitsubishi 4.5 tấn được người sử dụng đánh giá cao. Cabin rộng rãi kết hợp ghế ngồi có thể nghiêng giúp tài xế thoải mái vận hành trong suốt hành trình. Bên cạnh đó, cabin có hệ thống máy lạnh, làm mát giúp thông thoáng và thoải mái. Đồng thời, bạn cũng có thể sử dụng các ngăn chứa đồ được trang bị đầy đủ các vật dụng cần thiết trong suốt chặng đường.

 


 
ĐỘNG CƠ 

Xe tải Fuso Mitsubishi 4.5 tấn sử dụng động cơ mạnh mẽ và bền bỉ, nguyên liệu Diesel dung tích 3.9L, kết hợp tăng áp - giải nén khí mạnh mẽ nhằm tăng hiệu suất cao và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu và thân thiện với môi trường sống. Ngoài ra, dòng xe tải chất lượng được sản xuất theo công nghệ hàng đầu Nhật Bản này cũng được chú trọng xây dựng đến các yếu tố như thắng đổ đèo, tay lái trợ lực, bộ điều khiển thông minh, đồng hồ đo tóc độ, dây đai an toàn và đèn sương mù,

 

 

Mọi Thông Tin Chi Tiết Về Xe Xin Vui Lòng Liên Hệ: 

CÔNG TY CỔ PHẦN TMDV PHÚ MẪN - CN BÌNH DƯƠNG 

Địa chỉ: 10/9 QL13, P. Vĩnh Phú, TX. Thuận An, Bình Dương 

Hotline Tư Vấn: 0934.117.584 - 0902.351.178

www.giaxetai.vn

Rất Mong Nhận Được Ủng Hộ Của Quý Khách Hàng Gần Xa!!

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

XE TẢI FUSO 4.5 TẤN – EURO II

Số loại

CANTER FE85PHZSLDD1/QTH-MBB – MUI BẠT

Trọng lượng bản thân

3455 KG

Cầu trước

1750 KG

Cầu sau

1705 KG

Tải trọng cho phép chở

4550 KG

Số người cho phép chở

3 NGƯỜI

Trọng lượng toàn bộ

8200 KG

Kích thước xe (D x R x C)

7480 x 2190 x 3150 mm

Kích thước lòng thùng hàng

5600 x 2050 x 765/2040 mm

Số loại

CANTER FE85PHZSLDD1/QTH-MBB – THÙNG KÍN

Trọng lượng bản thân

3505 KG

Cầu trước

1755 KG

Cầu sau

1750 KG

Tải trọng cho phép chở

4500 KG

Số người cho phép chở

3 NGƯỜI

Trọng lượng toàn bộ

8200 KG

Kích thước xe (D x R x C)

7490 x 2190 x 3160 mm

Kích thước lòng thùng hàng

5620 x 2040 x 2030/--- mm

Khoảng cách trục

4170 mm

Vết bánh xe trước / sau

1665/1650 mm

Số trục

2

Công thức bánh xe

4 x 2

Loại nhiên liệu

Diesel

ĐỘNG CƠ

 

Nhãn hiệu động cơ

4D34-2AT4

Loại động cơ

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích

3908 cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay

100 kW/ 2900 v/ph

HỆ THỐNG LỐP

 

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV

02/04/---/---/---

Lốp trước / sau

7.50 - 16 /7.50 - 16

HỆ THỐNG PHANH

 

Phanh trước /Dẫn động

Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh sau /Dẫn động

Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh tay /Dẫn động

Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

HỆ THỐNG LÁI

 

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động

Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

san-pham