Xe tải Isuzu 1.5 tấn ( 1490kg) QKR77FE4 là mẫu xe thuộc thế hệ Euro IV có tính năng vượt trội, khi sở hữu động cơ dầu phun điện tử Common Rail đạt chuẩn áp dụng công nghệ Blue Power tiên tiến giúp xe vận hành êm ái, đạt công suất tốt đa, tiết kiệm nhiên liệu. Sau đây là hình ảnh của xe tải Isuzu 1.5 tấn ( 1490kg) QKR77FE4 thùng kín. Nối tiếp thành công của những dòng xe Euro II chất lượng, mới đây nhà máy Isuzu lại tiếp tục cho ra đời những dòng xe QKR77FE4 Euro IV chất lượng vượt trội.
Xe tải Isuzu 1.5 tấn QKR77FE4 thùng kín sở hửu vẻ bề ngoaig bắc mắt, sang trọng, màu sắc hài hòa, tất cả các bộ phận được cấu tạo một cách hài hòa, tạo nên một chiếc xe chất lượng. Cabin xe được thiết kế kiên cố, mặt ga lăng được nâng cao cải tiến đẹp hơn, sang trọng hơn làm mát động cơ nhanh hơn. Cụm đèn pha xe tải Isuzu 1.5 tấn QKR77FE4 mui bạt tích hợp đèn pha Halogen phản quang đa điểm với đèn xi nhan thuận tiện cho người dùng.
Xe có kích thước thùng kín 3.580 x 1.730 x 1.870 mm, được đóng bằng chất liệu Inox 304 dập sóng sáng bóng, chắc chắn... bền bỉ có thể bảo quản hàng hóa
NỘI THẤT
Xe tải Isuzu 2 tấn thùng kín QKR77HE4 (1990kg) vẫn giữ được những ưu điểm nổi bật của dòng xe Euro II với thiết kế sang trọng, chỉnh chu trong từng chi tiết, tiện nghi hơn kết hợp với nhiều cải tiến mới lạ, bảng điều khiển được đặt để ở vị trí hợp lý, màu sắc dễ nhìn, nổi bật giúp cho người dùng dễ dàng thao tác khi vận hành xe.
ĐỘNG CƠ
Xe tải Isuzu QKR77HE4 2 tấn thùng kín có động cơ mạnh mẽ vượt trội hơn hẵn dòng xe Isuzu Euro II. Dung tích xilanh 2.999 cc đạt công suất lớn nhất 77 kW/3.200 vòng/phút. Xe Isuzu 2 tấn thùng kín QKR77HE4 sử dụng động cơ 4JH1E4NC 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp theo tiêu chuẩn khí thải Euro IV, cộng nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn hơn, tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
XE TẢI ISUZU QKR77EF4 1490KG
|
Loại phương tiện
|
Xe ô tô tải (thùng kín)
|
Nhãn hiệu
|
ISUZU
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Động cơ Euro 4
|
Khối lượng bản thân
|
2.715 Kg
|
Phân bố lên: Trục trước/ sau
|
1.350/1.410 Kg
|
Khối lượng cho phép chở
|
1.490 Kg
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
4.400 Kg
|
Số người cho phép chở
|
03 người
|
Kích thước xe (D x R x C)
|
5.370 x 1.875 x 2.850 mm
|
Kích thước thùng
|
3.580 x 1.730 x 1.870 mm
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
Khoảng cách trục
|
2.750 mm
|
Vết bánh xe trước / sau
|
1.385/1425 mm
|
Loại động cơ
|
4JH1E4NC
|
Kiểu động cơ
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Công suất cực đại
|
77 kW/3.200 vòng/phút
|
Loại nhiên liệu
|
Diesel
|
Thể tích
|
2.999 cm3
|
Lốp xe
|
7.00 - 15
|
Phanh trước /Dẫn động
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh sau /Dẫn động
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh tay /Dẫn động
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Mọi Thông Tin Chi Tiết Về Xe Xin Vui Lòng Liên Hệ:
TRUNG TÂM BÁO GIÁ XE TẢI
Hỗ trợ định giá, báo giá chính xác đúng giá thị trường tại từng thời điểm.
Địa chỉ: 10/9 QL13, P. Vĩnh Phú, Tp. Thuận An, Bình Dương
Liên hệ qua Zalo/ ĐT: 0902.813.179 Mr Cẩn - GĐ Kinh Doanh
www.giaxetai.vn
Rất Mong Nhận Được Ủng Hộ Của Quý Khách Hàng Gần Xa!!