Xe tải Veam VT260-1 là dòng xe đáp ứng cao nhất được nhu cầu của khách hàng, chuyên chở những mặt hàng nhẹ cần đến kích thước rộng rãi như nệm, xe cút kít, hàng rau củ, hàng ống nước...Xe tải veam VT260-1 có thiết kế đầu vuông đặc trưng của Veam đặc trưng, mới đây nhà máy Veam đã quyết định nâng tải từ xe tải veam VT260-1 tải trọng 1900Kg lên Xe tải Veam VT260-1/VT340S tải trọng 3490Kg. Ngoại thất có thiết kế vô cùng tinh tế, màu sắc nhã nhặn, tem dán bắt mắt người tiêu dùng. Hệ thống đèn pha halogen có khả năng chiếu sáng tốt, tích hợp đèn xi nha, đèn tín hiệu và đèn sương mù giúp người lái di chuyển an toàn trong đêm.
Xe tải Veam VT260-1 mặc dù xe được hạ tải 1.850 Kg nhưng xe vẫn giữ kích thước thùng dài 6050 x 1950 x 545/--- mm, vẫn đáp ứng được nhu cầu chuyên chở đặc thù cho người sử dụng. Hiện tại, xe đã có đầy đủ các phiên bản thùng: xe tải Veam VT260-1 thùng lửng, xe tải Veam VT260-1 thùng bạt, xe tải Veam VT260-1 thùng kín.
PHIÊN BẢN XE TẢI VEAM VT260-1 THÙNG LỬNG
Tải trọng 1950 Kg/ 3490kg - Kích thước thùng dài 6050 x 1950 x 545/--- mm
PHIÊN BẢN XE TẢI VEAM VT260-1 THÙNG BẠT
Tải trọng: 1850Kg - Kích thước thùng dài 6050 x 1950 x 625/1940 mm
PHIÊN BẢN XE TẢI VEAM VT260-1 THÙNG KÍN
Tải trọng: 1800Kg - Kích thước thùng dài 6050 x 1950 x 1940/--- mm
Sử dụng lốp 7.00 - 16 /7.00 - 16 trước sau
NỘI THẤT
Xe tải Veam VT260-1 sở hữu thiết kế nội thất ấn tượng với gam màu ghi - cam nổi bật, cùng nhiều hệ thống tiện ích vô cùng tiện nghi. Các bản điều khiển với các phím chức năng kết hợp dễ dàng sử dụng giúp người lái dễ dàng vận hành xe. Hệ thống giải trí hiện đại, hệ thống điều hòa mát lạnh và hộp đựng đồ tiện lợi. Ghế bọc da sang trọng, bền và đẹp hơn so với phiên bản cũ vt260,… tất cả tạo nên không gian cabin thoáng mát và thoải mái khi di chuyển trên đường dài.Thư giãn tối đa, tạo cảm giác thoải mái cho người ngồi trong cabin.
ĐỘNG CƠ
Xe tải Veam VT260-1 sử dụng động cơ Isuzu mạnh mẽ, JE493ZLQ4, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp đạt công suất tối đa 78 kW/ 3400 v/ph giúp xe vận hành bền bỉ, hoạt động mạnh mẽ. Xe được trang bị hệ thống phun nhiên liệu điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm chi phí cho người dùng.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
XE TẢI VEAM VT260-1 ĐỜI 2018
|
XE TẢI VEAM VT260-1 ĐỜI 2019
|
Số loại
|
THÙNG LỬNG - VT260-1/TL
|
THÙNG LỬNG - VT260-1/VT340STL
|
Trọng lượng bản thân
|
2850 Kg
|
3215 Kg
|
Cầu trước
|
1500 Kg
|
1600 Kg
|
Cầu sau
|
1350 Kg
|
1615 Kg
|
Tải trọng cho phép chở
|
1950 Kg
|
3490 Kg
|
Số người cho phép chở
|
3 Người
|
3 Người
|
Trọng lượng toàn bộ
|
4995 Kg
|
6900 Kg
|
Kích thước xe (D x R x C)
|
7890 x 2105 x 2385 mm
|
7890 x 2110 x 2385 mm
|
Kích thước lòng thùng hàng
|
6050 x 1950 x 545/--- mm
|
6050 x 1950 x 520/--- mm
|
Số loại
|
THÙNG BẠT - VT260-1/MB
|
THÙNG BẠT - VT260-1/VT340SMB
|
Trọng lượng bản thân
|
2950 Kg
|
3450 Kg
|
Tải trọng cho phép chở
|
1850 Kg
|
3490 Kg
|
Trọng lượng toàn bộ
|
4995 Kg
|
7135 Kg
|
Kích thước xe (D x R x C)
|
7920 x 2105 x 3030 mm
|
7920 x 2110 x 3040 mm
|
Kích thước lòng thùng hàng
|
6050 x 1950 x 625/1940 mm
|
6050 x 1950 x 625/1940 mm
|
Số loại
|
THÙNG KÍN - VT260-1/TK
|
THÙNG KÍN - VT260-1/VT340STK
|
Trọng lượng bản thân
|
3000 Kg
|
3565 Kg
|
Tải trọng cho phép chở
|
1800 Kg
|
3490 Kg
|
Trọng lượng toàn bộ
|
4995 Kg
|
7250 kg
|
Kích thước xe (D x R x C)
|
7940 x 2115 x 3060 mm
|
7940 x 2115 x 3030 mm
|
Kích thước lòng thùng hàng
|
6050 x 1950 x 1940/--- mm
|
6050 x 1950 x 1940/--- mm
|
Khoảng cách trục
|
4500 mm
|
4500 mm
|
Vết bánh xe trước / sau
|
1660/1560 mm
|
1660/1560 mm
|
Số trục
|
2
|
2
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
4 x 2
|
Loại nhiên liệu
|
Diesel
|
Diesel
|
ĐỘNG CƠ
|
|
|
Nhãn hiệu động cơ
|
JE493ZLQ4
|
JE493ZLQ4
|
Loại động cơ
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích
|
2771 cm3
|
2771 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay
|
78 kW/ 3400 v/ph
|
78 kW/ 3400 v/ph
|
HỆ THỐNG LỐP
|
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV
|
02/04/---/---/---
|
02/04/---/---/---
|
Lốp trước / sau
|
7.00 - 16 /7.00 - 16
|
7.00 - 16 /7.00 - 16
|
HỆ THỐNG PHANH
|
|
|
Phanh trước /Dẫn động
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh sau /Dẫn động
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh tay /Dẫn động
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
HỆ THỐNG LÁI
|
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
|
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
|
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
|
Mọi Thông Tin Chi Tiết Về Xe Xin Vui Lòng Liên Hệ:
TRUNG TÂM BÁO GIÁ XE TẢI
Hỗ trợ định giá, báo giá chính xác đúng giá thị trường tại từng thời điểm.
Địa chỉ: 10/9 QL13, P. Vĩnh Phú, Tp. Thuận An, Bình Dương
Liên hệ qua Zalo/ ĐT: 0902.813.179 Mr Cẩn - GĐ Kinh Doanh
www.giaxetai.vn
Rất Mong Nhận Được Ủng Hộ Của Quý Khách Hàng Gần Xa!!